THÔNG TIN PHÒNG CHỐNG COVID-19
THÔNG TIN PHÒNG CHỐNG COVID-19 | |||||||||||||||||||||||||
Cập nhật lúc 07 giờ 30 phút, ngày 01 tháng 5 năm 2021 | |||||||||||||||||||||||||
1 | Thông tin chung về tình hình dịch thế giới: | ||||||||||||||||||||||||
Số mắc/số chết: 151.991.818/3.193.048 tại 221 quốc gia/vùng lãnh thổ | |||||||||||||||||||||||||
2 | Thông tin về tình hình dịch tại Việt Nam: | ||||||||||||||||||||||||
Số mắc/chết | Số tỉnh/TP | Trong đó | |||||||||||||||||||||||
Khỏi | Còn ĐT | Số ca lây nhiễm trong nước | Số mắc giai đoạn 3 (Từ đầu năm 2021) | ||||||||||||||||||||||
Từ 01/01 đến nay | từ 28/01 đến nay | ||||||||||||||||||||||||
2928/35 | 47 | 2516 | 373 | 1603 | 1473 | 1333 | |||||||||||||||||||
3. Thông tin tại Thái Bình | |||||||||||||||||||||||||
3.1. Số bệnh nhân Covid-19 | |||||||||||||||||||||||||
Từ 01/01/2021 đến nay: 05 trong đó 04 BN đang cách ly điều trị tại BVĐK tỉnh, 01 BN cách ly điều trị tại BVNĐTW cơ sở 2. | |||||||||||||||||||||||||
Số mắc năm 2020: 39; Khỏi: 39 | |||||||||||||||||||||||||
Số mắc cộng dồn: 44; Khỏi: 39 | |||||||||||||||||||||||||
3.2. Số nghi nhiễm hiện đang cách ly điều trị tại các cơ sở y tế: 09 | |||||||||||||||||||||||||
STT | Nơi theo dõi, cách ly | Tổng số | Số hiện còn | Số KQXN dương tính | Số KQXN âm tính | Số chờ KQXN | |||||||||||||||||||
1 | Tại BVĐK tỉnh | 93 | 4 | 4 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||
2 | Tại BV Phổi | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||
3 | Tại BV nhi | 46 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||
4 | Tại BV Phụ sản | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||
5 | Tại BV huyện | 116 | 5 | 0 | 5 | 0 | |||||||||||||||||||
6 | Tại BV khác | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||
Tổng | 314 | 9 | 4 | 5 | 0 | ||||||||||||||||||||
Năm 2021:Tổng số cách ly đến ngày 01/5/2021 là: 314. Trong đó số đang theo dõi, cách ly: 09; hết cách ly, chuyển viện: 305. | |||||||||||||||||||||||||
3.3. Số đang cách ly tập trung: | |||||||||||||||||||||||||
TT | Địa điểm | Tổng số | Số hết thời gian cách ly | Số mới nhận trong ngày | Số hiện còn | Trong đó | Yếu tố dịch tễ | ||||||||||||||||||
Số KQXN âm tính | Số chờ KQXN | ||||||||||||||||||||||||
1 | Chuyên gia cách ly tại khách sạn Làng Việt - Tiền Hải | 257 | 242 | 0 | 15 | 15 | 0 | Trung Quốc, Đài Loan | |||||||||||||||||
2 | Trung đoàn bộ binh 568 cơ sở I | 411 | 201 | 0 | 210* | 210 | 0 | Nhật Bản | |||||||||||||||||
3 | Khu cách ly tập trung huyện | 303 | 302 | 0 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||||||||
Tiền Hải | 44 | 43 | 0 | 1 | 1 | 0 | F1 liên quan chuyến bay | ||||||||||||||||||
Tổng | 971 | 745 | 0 | 226 | 226 | 0 | |||||||||||||||||||
* 4TH chuyển BVĐK tỉnh, 1TH chuyển BVNĐTW cơ sở 2 cách ly điều trị. | |||||||||||||||||||||||||
Năm 2021: Số cách ly tập trung cộng dồn (tỉnh+huyện): 971; trong đó đã hoàn thành cách ly: 745 người. | |||||||||||||||||||||||||
3.4. | Quản lý đối trượng nguy cơ | ||||||||||||||||||||||||
TT | Đối tượng | Số TH F1 từ ngày 29/4/2021 | Số TH F2 từ ngày 29/4/2021 | Tổng | |||||||||||||||||||||
F1 tiếp xúc trực tiếp | F1 tiếp xúc khác | Số còn theo dõi | Tổng số | Sỗ còn theo dõi | F1+F2 | Số còn thời gian theo dõi | |||||||||||||||||||
1 | Đông Hưng | 0 | 2 | 2 | 7 | 7 | 9 | 9 | |||||||||||||||||
2 | Hưng Hà | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||||||||||||||
3 | Kiến Xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||
4 | Quỳnh Phụ | 1 | 2 | 3 | 21 | 21 | 24 | 24 | |||||||||||||||||
5 | Tiền Hải | 0 | 1 | 1 | 9 | 9 | 10 | 10 | |||||||||||||||||
6 | Thái Thụy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||
7 | Thành Phố | 0 | 1 | 1 | 5 | 5 | 6 | 6 | |||||||||||||||||
8 | Vũ Thư | 1 | 3 | 4 | 32 | 32 | 36 | 36 | |||||||||||||||||
Tổng | 2 | 9 | 11 | 78 | 78 | 89 | 89 | ||||||||||||||||||
3.5. | 3.5.Các nội dung khác: Rà soát, quản lý và lấy mẫu xét nghiệm SAR-CoV-2 các trường hợp liên quan đến BN2897, BN2899 và chuyến bay VJ133 theo thông báo khẩn của Bộ Y tế. | ||||||||||||||||||||||||