THÔNG TIN PHÒNG CHỐNG COVID-19
THÔNG TIN PHÒNG CHỐNG COVID-19 | ||||||||||||
Cập nhật lúc 07 giờ 30 phút, ngày 02 tháng 5 năm 2021 | ||||||||||||
1 | Thông tin chung về tình hình dịch thế giới: | |||||||||||
Số mắc/số chết: 152.788.245/3.205.783 tại 221 quốc gia/vùng lãnh thổ | ||||||||||||
2 | Thông tin về tình hình dịch tại Việt Nam: | |||||||||||
Số mắc/chết | Số tỉnh/TP | Trong đó | ||||||||||
Khỏi | Còn ĐT | Số ca lây nhiễm trong nước | Số mắc giai đoạn 3 (Từ đầu năm 2021) | |||||||||
Từ 01/01 đến nay | từ 28/01 đến nay | |||||||||||
2942 | 47 | 2549 | 354 | 1616 | 1487 | 1347 | ||||||
3. Thông tin tại Thái Bình | ||||||||||||
3.1. Số bệnh nhân Covid-19 | ||||||||||||
Từ 01/01/2021 đến nay: 05 trong đó 04 BN đang cách ly điều trị tại BVĐK tỉnh, 01 BN cách ly điều trị tại BVNĐTW cơ sở 2. | ||||||||||||
3.2. Số nghi nhiễm hiện đang cách ly điều trị tại các cơ sở y tế: 06 | ||||||||||||
STT | Nơi theo dõi, cách ly | Tổng số | Số hiện còn | Số KQXN dương tính | Số KQXN âm tính | Số chờ KQXN | ||||||
1 | Tại BVĐK tỉnh | 93 | 4 | 4 | 0 | 0 | ||||||
2 | Tại BV Phổi | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
3 | Tại BV nhi | 46 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
4 | Tại BV Phụ sản | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
5 | Tại BV huyện | 117 | 2 | 0 | 1 | 1 | ||||||
6 | Tại BV khác | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||
Tổng | 315 | 6 | 4 | 1 | 1 | |||||||
Năm 2021:Tổng số cách ly đến ngày 02/5/2021 là: 315. Trong đó số đang theo dõi, cách ly: 06; hết cách ly, chuyển viện: 309. | ||||||||||||
3.3. Số đang cách ly tập trung: | ||||||||||||
TT | Địa điểm | Tổng số | Số hết thời gian cách ly | Số mới nhận trong ngày | Số hiện còn | Trong đó | Yếu tố dịch tễ | |||||
Số KQXN âm tính | Số chờ KQXN | |||||||||||
1 | Chuyên gia cách ly tại khách sạn Làng Việt - Tiền Hải | 263 | 242 | 0 | 21 | 21 | 0 | Trung Quốc, Đài Loan | ||||
2 | Trung đoàn bộ binh 568 cơ sở I | 411 | 201 | 0 | 210* | 210 | 0 | Nhật Bản | ||||
3 | Khu cách ly tập trung huyện | 307 | 302 | 4 | 5 | 5 | 0 | |||||
Tiền Hải | 44 | 43 | 0 | 1 | 1 | 0 | F1 | |||||
Vũ Thư | 67 | 63 | 4 | 4 | 4 | 0 | F1 | |||||
Tổng | 981 | 745 | 4 | 236 | 236 | 0 | ||||||
* 4TH chuyển BVĐK tỉnh, 1TH chuyển BVNĐTW cơ sở 2 cách ly điều trị. | ||||||||||||
Năm 2021: Số cách ly tập trung cộng dồn (tỉnh+huyện): 981; trong đó đã hoàn thành cách ly: 745 người. | ||||||||||||
3.4. | Quản lý đối trượng nguy cơ | |||||||||||
TT | Đối tượng | Số TH F1 từ ngày 29/4/2021 | Số TH F2 từ ngày 29/4/2021 | Tổng | ||||||||
F1 tiếp xúc trực tiếp | F1 tiếp xúc khác | Số còn theo dõi | Tổng số | Sỗ còn theo dõi | F1+F2 | Số còn thời gian theo dõi | ||||||
1 | Đông Hưng | 0 | 2 | 2 | 7 | 7 | 9 | 9 | ||||
2 | Hưng Hà | 0 | 0 | 0 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||
3 | Kiến Xương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
4 | Quỳnh Phụ | 1 | 2 | 3 | 21 | 21 | 24 | 24 | ||||
5 | Tiền Hải | 0 | 1 | 1 | 9 | 9 | 10 | 10 | ||||
6 | Thái Thụy | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
7 | Thành Phố | 0 | 1 | 1 | 5 | 5 | 6 | 6 | ||||
8 | Vũ Thư | 1 | 3 | 4 | 32 | 32 | 36 | 36 | ||||
Tổng | 2 | 9 | 11 | 78 | 78 | 89 | 89 | |||||
3.5. | Các nội dung khác: Rà soát, quản lý và lấy mẫu xét nghiệm SAR-CoV-2 các trường hợp liên quan đến BN2897, BN2899 và chuyến bay VJ133 theo thông báo khẩn của Bộ Y tế. | |||||||||||