Tình hình công tác phòng, chống Covid-19 tại Thái Bình đến 17 giờ 30 phút, ngày 24/5/2021.
I. Thông tin chung tình hình dịch bệnh :
1. Tình hình dịch bệnh trên thế giới :
- Số mắc/số chết: 167.544.655/3.478.959 tại 222 quốc gia/vùng lãnh thổ:
- Diễn biến mới: Trong ngày 23/5/2021 Campuchia ghi nhận 560 ca nhiễm mới, tổng số tử vong là 176 ca. Tại Lào ghi nhận 19 trường hợp mắc mới; tổng số tử vong là 02 ca.
2. Tình hình dịch bệnh tại Việt Nam:
Số mắc/chết | Số tỉnh/TP | Trong đó | ||||
Khỏi | Còn ĐT | Số ca lây nhiễm trong nước | Số mắc giai đoạn 4 (từ ngày 29/4/2021) | |||
từ ngày 29/4/2021 đến nay | Cộng dồn năm 2021 | |||||
5308/44 | 47 | 2721 | 2539 | 3830 | 2432 | 3802 |
* Diễn biến mới tình hình dịch bệnh: Chi tiết tại phụ lục 2
II. Thông tin về tình hình dịch tại Thái Bình:
- Số bệnh nhân Covid-19: Từ 01/01/2021 đến nay: 24, khỏi: 02
Tổng số ca nhiễm từ năm 2020 đến nay: 63, khỏi: 41.
2. Tình hình các ổ dịch tại cộng đồng hiện nay
Diễn biến mới: Ngày 24/5/2021 ghi nhận 01 trường hợp F1 liên quan đến phòng H910- khoa Lão Khoa - BVĐK tỉnh (đang cách ly tại bệnh viện Phổi Thái Bình) dương tính với SARS-CoV-2.
3. Số trường hợp nguy cơ từ các ổ dịch Covid-19, vùng dịch về Thái Bình đang được quản lý, theo dõi, cách ly:
3.1. Số trường hợp nguy cơ liên quan đến các ca bệnh Covid-19 về Thái Bình
TT | Huyện | F1 | F1 khác | F2 | F1+F2 | ||||
Tổng số | Theo dõi | Tổng số | Theo dõi | Tổng số | Theo dõi | Tổng số | Theo dõi | ||
1 | Đông Hưng | 25 | 6 | 15 | 13 | 266 | 92 | 306 | 111 |
2 | Hưng Hà | 46 | 46 | 12 | 11 | 471 | 406 | 529 | 463 |
3 | Kiến Xương | 85 | 29 | 1 | 1 | 660 | 612 | 746 | 642 |
4 | Quỳnh Phụ | 43 | 34 | 4 | 0 | 736 | 621 | 783 | 655 |
5 | Tiền Hải | 6 | 1 | 30 | 10 | 409 | 287 | 445 | 298 |
6 | Thái Thụy | 86 | 82 | 1 | 0 | 685 | 491 | 772 | 573 |
7 | Thành Phố | 89 | 86 | 12 | 11 | 790 | 696 | 891 | 793 |
8 | Vũ Thư | 45 | 10 | 3 | 2 | 672 | 385 | 720 | 397 |
Tổng | 425 | 294 | 78 | 48 | 4689 | 3590 | 5192 | 3932 |
3.2 Số đối tượng nguy cơ liên quan đến BV nhiệt đới trung ương cơ sở Đông Anh từ ngày 14/4/2021, BV K Tân Triều từ 16/4/2021 và BVĐK tỉnh Thái Bình từ ngày 04/5/2021
STT | Huyện | BV Nhiệt đới | BVĐK tỉnh | BV K Tân Triều | Tổng số | ||||
Tổng số | Âm tính | Tổng số | Âm tính | Tổng số | Âm tính | Tổng số | Âm tính | ||
1 | Đông Hưng | 14 | 14 | 388 | 388 | 231 | 231 | 633 | 633 |
2 | Hưng Hà | 10 | 10 | 204 | 203 | 223 | 223 | 437 | 436 |
3 | Kiến Xương | 9 | 9 | 404 | 275 | 236 | 236 | 649 | 520 |
4 | Quỳnh Phụ | 4 | 4 | 246 | 203 | 200 | 200 | 450 | 407 |
5 | Tiền Hải | 8 | 8 | 245 | 171 | 209 | 209 | 462 | 388 |
6 | Thái Thụy | 7 | 4 | 361 | 258 | 192 | 192 | 560 | 454 |
7 | Thành Phố | 10 | 10 | 628 | 50 | 297 | 297 | 935 | 357 |
8 | Vũ Thư | 13 | 13 | 527 | 512 | 232 | 232 | 772 | 757 |
| Cả tỉnh | 75 | 72 | 3003 | 2060 | 1820 | 1820 | 4898 | 3952 |
3.3. Số đối tượng nguy cơ đi về từ các vùng có dịch từ 05/5/2021 đến nay
TT | Huyện | Bắc Ninh | Bắc Giang | Tỉnh khác | Tổng số | ||||
Tổng số | Xét nghiệm | Tổng số | Xét nghiệm | Tổng số | Xét nghiệm | Tổng số | Xét nghiệm | ||
1 | Đông Hưng | 36 | 8 | 19 | 2 | 17 | 17 | 72 | 27 |
2 | Hưng Hà | 62 | 33 | 8 | 1 | 0 | 0 | 70 | 34 |
3 | Kiến Xương | 32 | 9 | 23 | 14 | 12 | 5 | 67 | 28 |
4 | Quỳnh Phụ | 30 | 3 | 30 | 1 | 119 | 2 | 179 | 6 |
5 | Tiền Hải | 40 | 0 | 26 | 0 | 190 | 3 | 256 | 3 |
6 | Thái Thụy | 38 | 0 | 11 | 0 | 46 | 22 | 95 | 22 |
7 | Thành Phố | 9 | 0 | 11 | 0 | 27 | 0 | 47 | 0 |
8 | Vũ Thư | 25 | 0 | 14 | 0 | 231 | 0 | 270 | 0 |
Tổng | 272 | 53 | 142 | 18 | 642 | 49 | 1056 | 120 |
3.4. Số cán bộ y tế lấy mẫu sàng lọc đợt 1 từ ngày 13/5/2021đến nay: Tổng số 4.241 trường hợp đều âm tính với SARS-CoV-2.
4. Số nghi mắc Covid-19 được cách ly, điều trị tại các cơ sở y tế toàn tỉnh:
4.1. Từ ngày 01/01/2021:
TT | Nơi theo dõi, cách ly | Số hiện đang theo dõi | Tổng số cộng dồn năm 2021 | |||
Số lượng | Kết quả XN dương tính | Kết quả XN âm tính | Số chờ KQXN | |||
1 | Tại BVĐK tỉnh | 32 | 21 | 11 | 0 | 124 |
2 | Tại BV Phổi | 37 | 0 | 37 | 0 | 87 |
3 | Tại BV Nhi | 30 | 0 | 30 | 0 | 116 |
4 | Tại BV Phụ sản | 7 | 0 | 7 | 0 | 22 |
5 | Tại BV huyện | 19 | 0 | 19 | 0 | 231 |
6 | Tại BV khác | 10 | 0 | 10 | 0 | 35 |
| Tổng | 135 | 21 | 114 | 0 | 615 |
Ghi chú: Tổng số cách ly đến ngày 24/5/2021 là 615 (trong đó đang theo dõi, cách ly: 135; hết cách ly, chuyển viện: 480).
*Ngày 17/5/2021, BN2807 và BN2809 điều trị khỏi được bàn giao cho các địa phương nơi cư trú tiếp tục cách ly, theo dõi y tế theo quy định.
BV huyện: Thái Thụy (2), Quỳnh Phụ (1), Vũ Thư (5), Kiến Xương(5), Tiền Hải (6).
4.2. Tổng số cộng dồn từ năm 2020 + đến ngày 24/5/2021) là: 1.344.
5. Quản lý tại các khu cách ly tập trung:
5.1. Năm 2021:
TT | Địa điểm | Tổng số = (1+2) | Số kết thúc cách ly (1) | Số mới nhận trong ngày | Số hiện còn (2) | Trong đó | ||
Số XN âm tính | Số chờ KQXN | Yếu tố dịch tễ | ||||||
1 | Chuyên gia cách ly tại khách sạn Làng Việt - Tiền Hải | 267 | 264 | 0 | 3 | 3 | 0 | Trung Quốc, Đài Loan |
2 | Trung đoàn bộ binh 568 cơ sở I | 647 | 411 | 0 | 236 | 236 | 0 | Hàn Quốc+người nhà chăm sóc |
3 | Trường Đại học Thái Bình | 245 | 0 | 75 | 245 | 0 | 0 | BVĐK tỉnh |
4 | Khu cách ly tập trung huyện | 786 | 437 | 0 | 349 | 349 | 0 |
|
4.1 | Thái Thụy | 145 | 71 | 0 | 74 | 74 | 0 | F1 |
4.2 | Quỳnh Phụ | 97 | 54 | 0 | 43 | 43 | 0 | F1 |
4.3 | Kiến Xương | 167 | 86 | 0 | 81 | 81 | 0 | F1 |
4.4 | Vũ Thư | 116 | 106 | 0 | 10 | 10 | 0 | F1 |
4.5 | Thành Phố | 91 | 24 | 0 | 67 | 67 | 0 | F1 |
4.6 | Hưng Hà | 54 | 8 | 0 | 46 | 46 | 0 | F1, Trung tâm hỗ trợ việc làm Thái Bình |
4.7 | Đông Hưng | 38 | 19 | 0 | 19 | 19 | 0 | F1 |
4.8 | Tiền Hải | 78 | 69 | 0 | 9 | 9 | 0 | F1, Sapa, BVNĐTW cơ sở 2 |
Tổng | 1945 | 1112 | 75 | 833 | 588 | 0 |
|
Ghi chú:Số cộng dồn (tỉnh + huyện): 1.945 (trong đó đã hoàn thành cách ly 1.112).
5.2. Tổng số cộng dồn từ 2020 đến 24/5/2021: 5.962.
III. Tiêm chủng vaccine Covid-19
- Đã hoàn thành chiến dịch tiêm chủng đợt 1 năm 2021: Tổng số đối tượng tiêm chủng Covid-19 là 13.813 trường hợp đạt 100% kế hoạch.
- Các đơn vị liên quan đang chuẩn bị các điều kiện để tiếp nhận vaccine Covid-19 đợt 2 năm 2021.
IV. Hoạt động xét nghiệm:
- Năm 2021:Tổng số mẫu xét nghiệm từ 01/01/2021 đến 24/5/2021: 43.955 mẫu (trong đó ÂM TÍNH 43.931, DƯƠNG TÍNH 24), số mẫu xét nghiệm từ 29/4/2021 đến nay 33.723. Số mẫu xét nghiệm trong ngày 24/5/2021: 795 mẫu, trong đó ghi nhận 01 ca bệnh dương tính mới (phụ lục 1).
- Số mẫu xét nghiệm trong ngày tại Đại học Y Thái Bình: Không. Cộng dồn tổng số mẫu xét nghiệm là 3.163.
- Số mẫu xét nghiệm trong ngày tại BV Nhi: Không. Cộng dồn xét nghiệm 1.128.
4. Số mẫu xét nghiệm của BVĐK tỉnh từ 07/5/2021 đến nay 7.235 mẫu
5. Số mẫu xét nghiệm của Bệnh viện Phổi từ 11/5/2021 đến nay: 495 mẫu
6. Số mẫu xét nghiệm của Đại học Y Thái Bình từ 13/5/2021 đến nay: 463 mẫu
7. Tổng số mẫu xét nghiệm (năm 2020 + đến ngày 24/5/2021): 54.923
PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM COVID-19 DO CDC THỰC HIỆN TRONG NGÀY 24/5/2021
PHỤ LỤC 2:
Diễn biến tình hình dịch Việt Nam
Trưa 24/5/2021 ghi nhận 33 ca bệnh lây nhiễm cộng đồng
- CA BỆNH BN5276-BN5279 ghi nhận tại tỉnh Hải Dương.
- CA BỆNH BN5280 ghi nhận tại TP. Đà Nẵng.
- CA BỆNH BN5281-BN5308 ghi nhận tại tỉnh Bắc Giang.
PHỤ LỤC 3
Hướng dẫn phân loại, kiểm soát đối tượng nguy cơ trong PCD Covid-19
(Thời gian cập nhật: 17h00 ngày 24/05/2021)
1. Đối với các F (người bệnh F0, người tiếp xúc F1, 2,3...)
- F0 được cách ly, điều trị tại Khoa Truyền nhiễm, bệnh viện đa khoa tỉnh;
- F1 cách ly tại các khu cách ly tập trung theo phân cấp (khu cách ly tập trung của tỉnh, huyện, thành phố) ngay khi được xác định ghi nhận là F1, thời gian cách ly đảm bảo đủ 21 ngày kể từ ngày cuối cùng tiếp xúc với nguồn lây (như tiếp gần với F0 hoặc trong cùng khu vực, không gian, môi trường nơi có F0…); sau đó cách ly y tế tại nhà 07 ngày tiếp theo. Lấy mẫu xét nghiệm lần thứ nhất khi bắt đầu cách ly; lần 2, 3, 4 vào các ngày 14, 20 và ngày cuối cùng khi cách ly y tế tại nhà.
- F2 cách ly y tế tại nhà, nơi lưu trú ngay khi được xác định, ghi nhận là F2, thời gian cách ly đảm bảo đủ 21 ngày kể từ ngày cuối cùng tiếp xúc với F1; sau đó thực hiện theo dõi sức khỏe tại nhà 07 ngày tiếp theo; mẫu xét nghiệm được lấy ngay khi ghi nhận được. Trong trường hợp F1 được kết thúc cách ly tập trung và có xét nghiệm âm tính, F2 được xác định hết thời gian cách ly y tế tại nhà.
Riêng đối với những đối tượng được coi như F2 là các trường hợp không xác định được F1 cụ thể, như: người về từ các bệnh viện có dịch, các vùng dịch được công bố thì thực hiện cách ly y tế tại nhà, nơi lưu trú đủ 21 ngày tính từ thời điểm về tỉnh Thái Bình và được quản lý. Lấy mẫu xét nghiệm ít nhất 2 lần vào ngày được ghi nhận và ngày thứ 7 trong thời gian cách ly tại nhà.
- F3, F4 tự theo dõi sức khỏe hàng ngày và thực hiện nghiêm các biện pháp PCD theo 5K của Bộ Y tế.
2. Đối với hoạt động cách ly cho người nhập cảnh và việc bàn giao quản lý các đối tượng sau khi kết thúc cách ly tập trung (kể cả cách ly tập trung cho các đối tượng trong nước), thực hiện theo chỉ đạo của Ban chỉ đạo quốc gia PCD tại Công điện số 597 và 600/CĐ-BCĐ ngày 05/5/2021 và Công văn số 725/SYT-NVY ngày 09/5/2021 của Sở Y tế.
Ngoài các đối tượng trên, các trường hợp khác được thực hiện theo các quy định hiện hành về công tác phòng, chống dịch Covid-19; nếu có phát sinh, Sở Y tế sẽ tiếp nhận thông tin và hướng dẫn cụ thể.
III. Danh sách các địa điểm đã hoặc đang phong tỏa do liên quan đến các ca bệnh dương tính SARS-CoV-2
TT | Tỉnh | Quận/huyện | Xã | Thôn, xóm | Ngày bắt đầu phong tỏa |
1 | Hà Nam | Huyện Lý Nhân | Đạo Lý | Thôn Quan Nhân | 29/4 (28 ngày) |
Thôn Thọ Lão |
| ||||
Xã Chân Lý | Thôn Phú Lư |
| |||
Thôn 1 Phú Trương |
| ||||
Thôn 5 Đồng Yên |
| ||||
Xã Bắc Lý | Thôn Cầu Không |
| |||
Thôn Quang Ốc |
| ||||
Thôn Nội Đọ |
| ||||
Xã Công Lý | Thôn 1 Phú Đa | 16/5 | |||
Thôn 2 Phú Đa | |||||
Thôn 3 Phú Đa | |||||
Huyện Kim Bảng | Thị Trấn Quế | Khu vực đường Quang Trung thuộc tổ 3 | 8/5 | ||
Xã Liên Sơn | Thôn Do Lễ
| 8/5 | |||
TP Phủ Lý | Phường hai Bà Trưng | Ngõ 199, Đường Trường CHinh | 12/05 | ||
Bình Xuyên | Hương Sơn | Cầu Đá |
| ||
Vĩnh Yên | Định chung | Bệnh viện Y học Cổ Truyền | 8/5 | ||
Lập Thạch | Tử Du | Thôn Khâu |
| ||
Hợp Lý | Thôn Phú Cường |
| |||
Huyện Yên Lạc |
|
| |||
Xã Bình Định | Thôn Đại Nội |
| |||
Xã Đại Tự | Thôn Đại Tự 3 |
| |||
Xã Liên Châu | Thôn Nhật Tiến (1,2,3) |
| |||
3 | Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn | Xã Hoàng Đồng | Bệnh viện Phổi Lạng Sơn | 6/5 |
Hữu Lũng | Xã Hòa Thắng | Thôn Bảo Đài 1 | 12/5 | ||
Thôn suối ngang 1 | 12/5 | ||||
Xã Minh Hòa | Xóm chim | 8/5 | |||
4 | Sơn La | Mộc Châu | Phường Tô Hiệu | Khách sạn Mường Thanh |
|
5 | Điện Biên | Huyện Điện Biên | Xã Thanh Xương | Đội 6 | 9/5 |
Huyện Nậm Pồ | Xã Si Pa Phìn | 15/5 | |||
6 | Bắc Giang | Thành Phố Bắc Giang | Xã Song Khê | 22/5 | |
Phường Lê Lợi | Một phần tổ dân phố dân chủ | 19/5 | |||
Một phần tổ dân số Lê Lợi | 19/5 | ||||
Một phần tổ dân phố Nghĩa Long | 19/5 | ||||
Phường Trần Nguyên Hãn | Tổ dân phố số 5 | 17/5 | |||
Phường Đa Mai | Tổ dân phố Mai Đình | 11/5 | |||
Phường Ngô Quyền | Tổ dân phố số 1 | 18/5 | |||
Tân Mỹ | Thôn Miễu | 18/5 | |||
Phường Xương Giang | Tổ dân Phố Thành Ngang | 18/5 | |||
Xã Tân Tiến
| Thôn Trước | 18/5 | |||
Thôn Xuân | 18/5 | ||||
Phường Dĩnh Kế | Tổ dân phố Phú Mỹ 3 và một số khu vực tiếp giáp | 9/5 | |||
Huyện Sơn Động | Xã Lệ Viễn | Thôn Thanh Trà | 17/5 | ||
Thôn Lọ | 17/5 | ||||
Xã Hữu Sản | Thôn Dần | 17/5 | |||
Xã An Bá | Thôn Lái | 12/5 (giãn cách XH theo chỉ thị 16) | |||
An Bá | |||||
Thôn Hai | |||||
Thôn vá | |||||
Thôn Đồng Dầu | |||||
Thôn Đồng Tàn | |||||
Huyện Yên Thế | Xã Đồng VƯơng | Một phần bản La Lanh | 24/5 | ||
Xã Tam Tiến | Một phần bản Diễn | 24/5 | |||
Huyện Hiệp Hòa | Xã Đông Lỗ | Xóm An Phong -Thôn Nghĩa Tiến | 16/5 | ||
Xóm Đồng Đanh thôn Nghĩa Tiến | 20/5 | ||||
Xã Hương Lâm | Xóm Tân Lập, thôn Nga Trại |
| |||
Huyện Tân Yên | Thị trấn Cao Thượng | Tổ dân phố Bùi | 23/5 | ||
Xã Đại Hóa | Thôn Ngò chè | 23/5 | |||
Xã Cao Xá | Thôn Trại |
| |||
Xã Ngọc Thiện | Khu dân cư Bãi Dinh thôn Bãi Dinh | 16/5 | |||
Khu dân cư Khu Đồi thôn Đồng Lạng | 17/5 | ||||
Thôn Bỉ |
| ||||
Tổ dân cư Cầu Treo thôn Cầu Yên | 20/5 | ||||
Thôn Đồng Lạng | 20/5 | ||||
Xã Hợp Đức | Khu dân cư Đồi Trẹo, thôn Tiến Sơn | 16/5 | |||
Khu Rừng Cước thôn Trung | 23/5 | ||||
Xã Ngọc Châu | Khu dân cư Đồng Bằng Thôn Trung | 17/5 | |||
Huyện Việt Yên | 18/5 | ||||
Yên Dũng | 19/5 | ||||
Lạng Giang | 19/5 | ||||
Lục Nam | 19/5 | ||||
7 | Bắc Ninh | Huyện Lương Tài |
|
|
|
|
| ||||
Thị trấn Hứa | Thôn Kim Đảo | 11/5 | |||
Xã Trung Kênh | Một phần thôn Lai Nguyễn | 16/5 | |||
Một phần thôn Quan Kênh | 16/5 | ||||
Huyện Quế Võ | 20/5 | ||||
Huyện Thuận Thành | 9/5 | ||||
Huyện Yên Phong | 19/5 | ||||
Thành phố Bắc Ninh | 18/5 | ||||
8 | Hải Dương | TP Hải Dương | Phường Thanh Bình | Kiot 2, phố Nguyễn Thị Duệ | 7/5 |
Phòng trọ số 115/107, Vũ Hựu, khu 3 |
| ||||
Phường Trần Phú | Xóm Gốc Mít | 19/5 | |||
TP Chí Linh | Phường Thái Học | 4 hộ khu Ninh Chấp 6 |
| ||
Huyện Kim Thành | Xã Kim Xuyên | Xóm 4 thôn Thiện Đáp | 9/5 | ||
Xã Tuấn Việt | Cụm dân cư Xóm Thắng, thôn Phạm Xá 1 | 10/5 | |||
Xã Thượng Vũ | Cụm dân cư khu Nhà Văn hóa thôn vũ Xá | 10/5 | |||
9 | Hòa Bình
| Thành phố Hòa Bình | Xã Hòa Bình | Trường TH&THCS Hòa Bình | 09/05/2021-23/5 |
Phường Hữu Nghị | Tổ chức Phi Chính phủ GNI, tòa nhà DH6- Dạ Hợp | 09/05/2021 | |||
Phường Đồng Tiến | Trường mầm non Hoa Linh, Tổ 6 | 09/05/2021 | |||
| Tổ 15 | 09/05/2021 | |||
10 | Phú Thọ | Thị xã Phú Thọ | Phường Hùng Vương | Số nhà 278, phố Tân Lập |
|
Thành phố Việt Trì | Bệnh Viện Nhi | Khoa hỗ trợ sinh sản |
| ||
Xã Thụy Vân | Khu phân xưởng công ty TNHH Công nghệ Namuga |
| |||
Xã Kim Đức | Khu 10 | 7/5 | |||
Khu 2 | 7/5 | ||||
11 | Hưng Yên | Thị Xã Mỹ Hào | Xã Cẩm Xá | Thôn Tiên Xá 1 | 09/5 |
Phường Nhân Hòa | Một phần khu dân cư Nguyễn Xá |
| |||
Phường Phùng Chí Kiên | Tổ dân phố Nghĩa Lộ |
| |||
Phường Bần Yên Nhân | Cụm dân cư tòa nhà A, khu chung cư Phúc Hưng 2 |
| |||
Phường Dị Sử | Tổ dân phố Trại |
| |||
Huyện Khoái Châu | Xã Tân Châu | Thôn Mãn Hòa |
| ||
Xã Đông Ninh | Thôn Tử Lý |
| |||
Yên Mỹ | Xã Nghĩa Hiệp | Phòng khám Việt Pháp, thôn Thanh Xá | 9/5 | ||
12 | Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Phường Kỳ Bá | Ngõ 417, tổ 14, 15 phố Lý Bôn |
|
Huyện Kiến Xương | Xã Bình Minh | Thôn Việt Nam Hòa |
| ||
Thôn Hưng Đạo |
| ||||
Huyện Thái Thụy | Xã Hồng Dũng | thôn Đông Hòa, Nam Bình, Bắc Thuận |
| ||
Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Thái | Thôn Thái Thuần |
| ||
13 | Hải Phòng | Quận Hải An | Phường Đằng Lâm | Quán cơm 78 Trung Lực | 6/5 |
Quán bia 32 Trung Lực | 6/5 | ||||
Bar karaoke KTV | 7/5 | ||||
Khách sạn BlueSea | 6/5 | ||||
Quận Ngô Quyền | Phường Đông Khê | Khách sạn Tường Vy 2 |
| ||
Quận Kiến An | Phường Bắc Sơn | Quán karaoke Olala |
| ||
Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Thắng | Thôn Mỹ Lộc |
| ||
Thôn Lộc Trù |
| ||||
Hồng Bàng | Phường Hoàng Văn Thụ | Ngõ 10 Phan Chu Chinh |
| ||
14 | Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | Phường Đông Vệ | Chung cư Đông Phát |
|
Phường Ngọc Trạo | Quán cafe số 503 Lê Hoàn |
| |||
Nga Sơn | Xã Nga An | Xóm 4 |
| ||
Xã Nga Hải | Nhà thờ Họ Nguyễn Bá |
| |||
Xã Nga Thành | Quán chú Căn, xóm 1 |
| |||
15 | Thừa Thiên Huế | Huyện Phú Lộc | Xã Lộc Tiến | Thôn Phước An | 9/5 |
Thôn Phước Lộc | 9/5 | ||||
Xã Lộc Vĩnh | Thôn Phú Hải | 11/5 | |||
16 | Quảng Trị | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Chánh | Tổ 2, 3, 4, 5 và một số hộ dân thuộc tổ 7 | 8/5 |
Huyện Hướng Hóa | Xã Húc | Thôn Ván Ri |
| ||
TP. Đông Hà | Phường 3 | Khu phố 5, Quốc lộ 9B |
| ||
17 | Quảng Nam | Thị xã Điện Bàn | Xã Điện Phước | Chợ Bình Long |
|
18 | Đồng Nai | TP Long Khánh | Phường Xuân Thanh | Một phần đường Ngô Quyền |
|
19 | Đắc lak | TP Buôn Ma Thuột | Phường Tân Thành | Trạm y tế Phường Tân Thành | 8/5 |
Hẻm 189, đường Mai Hắc Đế | |||||
20 | Đà nẵng
| Quận Hải Châu | Phường Thuận Phước | Bar New Phương Đông |
|
Tổ dân phố 35,36 đường Đống Đa | 6/5 | ||||
Phường Thạch Thang | Chung cư F..Home | 9/5 | |||
Phường Nam Dương | Thẩm mỹ viện Amida | 8/5 | |||
Phường Bình Hiên | Khách sạn Phú An, số 48 Đường 2 tháng 9 |
| |||
Quận Liên Chiểu | Phường Hòa Minh | Tổ dân phố 127 khu vực Phước Lý | 9/5 | ||
Phường Hòa Khánh Nam | Chợ Hòa Khánh Nam | 8/5 | |||
Quận Sơn Trà | Phường Nại Hiên Đông | Chung cư 12T3 | 6/5 | ||
Phường Phước Mỹ | Chợ Phước Mỹ | 4/5 | |||
Quận Thanh Khê | Phường Hòa Khê | Chợ Thanh Khê | 8/5 | ||
Phường Thạc Gián | Bệnh viện Hoàn Mỹ |
| |||
Q. Ngũ Hành Sơn | P Hòa Quý | Tổ dân phố 47 Thị An | 10/5 | ||
21 | Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long | Phường Hồng Hà | Tổ 6 khu 2 |
|
22 | TP Hồ Chí Minh | Quận Gò Vấp | Phường 8 | Hẻm 954 Đường Quang Trung | 20/5 |
Quận 11 | Phường 7 | Phòng cho thuê Phương Thanh, đường Ba Tháng Hai |
| ||
Quận Bình Tân | Phường An Lạc | Đoạn đường Đoàn Phú Tứ | 20/5 | ||
Phường Bình Hưng Hòa | Hẻm 20 Phạm Đăng Giảng |
| |||
Quận 3 | Phường 13 | Hẻm 359 Lê Văn Sỹ |
| ||
Phường 5 | Hẻm 287, đường Nguyễn Đình Chiểu | 20/5 | |||
Quận 7 | Phường Tân Kiểng | Căn hộ 7 tầng trên đường số 3 | 18/5 | ||
Quận 10 | Đường Hòa Hảo | Trung tâm y khoa Medic | 20/5 | ||
TP Thủ Đức | Phường Hiệp Bình Phước | Block A1 Chung cư Sunview Town | 18/5 | ||
23 |
| Quận Đống Đa | Láng Thượng | Khoa Khám bệnh BV nhi Trung ương |
|
Quang Trung | Tầng 7, Chung cư 187 Đường Nguyễn Lương Bằng | 12/5 | |||
Quận Hoàng Mai | Phường Mai Động | Chung cư Park 11 - Park Hill (khu đô thị Times City) | 23/5 | ||
Park 9, Times City | 23/5 | ||||
Quận Hai Bà Trưng | Phường Đồng Tâm | Khu tập thể E2, số 128C Đại La | 10/5 | ||
Phường Bạch Đằng | Khoa cấp cứu bệnh viện Hữu Nghị |
| |||
Phường Nguyễn Du | Ngõ 94 Bùi Thị Xuân | 2/5 | |||
Huyện Mê Linh | Xã Liên Mạc | Tổ 4, thôn Xa Mạc |
| ||
Quận Bắc Từ Liêm | Phường Phúc Diễn | Ngõ 86 Phú Kiều |
| ||
Huyện Đông Anh | Xã Việt Hùng | Khu tập thể ga Cổ Loa, Khu Trung |
| ||
Xã Kim Chung | Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương cơ sở 2 | 5/5 đến 26/5 | |||
Xã Kim Nỗ | Thôn Bắc |
| |||
Xã Nam Hồng | Cụm dân cư số 2, thôn Đìa |
| |||
Quận Ba Đình | Phường Phúc Xá | Bệnh viện đa khoa Medlatec 42-44 phố Nghĩa Dũng |
| ||
Phường Ngọc Khánh | Ngách 87, ngõ 409 phố Kim Mã |
| |||
Huyện Sóc Sơn | Xã Mai Đình | Ngõ Đông, thôn Nội Phật |
| ||
Xã Việt Long | Xóm Trại Tây, thôn Tăng Long |
| |||
Xã Quang Tiến | Ngõ 2, thôn Quảng Hội |
| |||
Thị xã Sơn Tây | Phường SƠn Lộc | Bệnh viện Quân Y 105 | 6/5 | ||
Khu phố 7 | 6/5 | ||||
Phường Trung Sơn Trầm | Khu phố 8 | 6/5
| |||
Quận Hoàn Kiếm | Phường Phan Chu Trinh | Bệnh viện K cơ sở 1, 9A-9B Phan Chu Trinh | 7/5 | ||
Phường Hàng Bông | Bệnh viện K cơ sở 1, số 43 Quán Sứ | 7/5 | |||
Phường Phan Chu Trinh | Công ty T&T số 2A Phạm Sư Mạnh | 24/5 | |||
Phường Lý Thái Tổ | Tòa nhà 89-91 Đinh Tiên Hoàng | 12/5 | |||
Huyện Thanh Trì | Xã Tam Hiệp | Bệnh viện K cơ sở 2 | 7/5 | ||
Xã Tả Thanh Oai | Tòa CT10C, chung Cư Đại Thanh | 11/5 | |||
Xã Tân Triều | Bệnh viện K cơ sở 3 | 7/5 | |||
Ngách 53/68 Triều Khúc | 7/5 | ||||
Huyện Chương Mỹ | Xã Đồng Lạc | Thôn Yên Lạc | 7/5 | ||
Huyện Thường Tín | Xã Hiền Giang | Khu vực nhà BN N.T.M cầu Chiếc thôn Nhân Hiền | 17/5 | ||
Xã Thống Nhất | từ Cầu Nghệ đến thôn Hoàng Xá, 12 hộ |
| |||
Xã Tô Hiệu | Khu vực nhà BN Phạm Thế Hà, từ Cầu Nghệ xã Thống Nhất đến nhà ông Nguyễn Hoàng May, Thôn Hoàng Xá, xã Thống Nhất | 7/5-3/6 | |||
Khu Vực nhà BN Lê Văn Chức, Phố Tía, Thôn Tử Dương | |||||
Huyện Thanh Oai | Xã Cự Khê | Tòa nhà HH02B, khu đô thị Thanh Hà | 8/5 | ||
Quận Thanh Xuân | Nhân Chính | Chung cư The Legacy, số 106 Ngụy Như Kon Tum |
| ||
Tòa nhà Central Point 27 Lê văn Lương |
| ||||
Phường Hạ Đình | Ngõ 140 Nguyễn Xiển | 17/5 | |||
Ngõ 212 Khương Đình | 14/5 | ||||
Huyện Gia Lâm | Xã Đa Tấn | Tòa nhà S202 Vinhomes Ocean Park | 22/5 | ||
Xã Kim Sơn | Thôn Linh Quy Bắc | 9/5 | |||
Thôn Linh Quy Đông | 9/5 | ||||
Thôn Ngố Ba | 9/5 | ||||
Thôn Cây Đề | 9/5 | ||||
Huyện Phúc Thọ | Xã Hiệp Thuận |
| 10/5-30/5 | ||
Huyện Thạch Thất | Xã Kim Quan | Khoa truyền nhiễm BVĐK Thạch Thất | 13/5 | ||
Quận Hà Đông | Phường Mỗ Lao | Khu C, chung cư Hồ Gươm Plaza | 13/5 | ||
Tòa CT7 chung cư Boo young | 13/5 | ||||
Quận Cầu Giấy | Phường Nhân Chính | Chung cư 17T4 Trung Hòa |
|