Công văn số 248/SYT-NVY của Sở Y tế: Chuẩn bị sẵn sàng đáp ứng với các cấp độ của dịch bệnh COVID-19
Căn cứ Kế hoạch số 11/KH-SYT ngày 17/02/2021 của Sở Y tế về Kịch bản thu dung, điều trị người nhiễm và nghi nhiễm vi rút Corona (COVID-19) đáp ứng với từng cấp độ dịch bệnh; Quyết định số 941/QĐ-BYT ngày 17/3/2020 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của 01 khu vực điều trị, cách ly người bệnh COVID-19; Trước tình hình dịch bệnh COVID-19 đang diễn biến phức tạp, để sẵn sàng ứng phó với các cấp độ của dịch bệnh, đảm bảo công tác thu dung, cách ly, điều trị, đề phòng trường hợp dịch bệnh lây lan trên địa bàn tỉnh Thái Bình, ngày 18/02/2021, Sở Y tế Thái Bình đã có Công văn số 248/SYT-NVY về việc chuẩn bị sẵn sàng đáp ứng với các cấp độ của dịch bệnh COVID-19 yêu cầu Bệnh viện Đa khoa tỉnh, Bệnh viện Đa khoa huyện, Bệnh viện Nhi và Bệnh viện Phổi tỉnh khẩn trương, nghiêm túc thực hiện các nội dung sau:
Kiểm tra, rà soát số lượng buồng bệnh, giường bệnh để có phương án đáp ứng theo Kịch bản thu dung, điều trị người nhiễm và nghi nhiễm COVID-19 do Sở Y tế ban hành theo Kế hoạch số 11/KH-SYT ngày 17/02/2021 (Bệnh viện huyện: 20 giường bệnh/1 bệnh viện; BVĐK tỉnh: 60 giường bệnh; Bệnh viện Nhi: 20 giường bệnh; Bệnh viện Phổi: 200 giường bệnh).
Kiểm tra, rà soát trang thiết bị thiết yếu phục vụ công tác điều trị, chăm sóc người bệnh theo Quyết định số 941/QĐ-BYT ngày 17/3/2020 của Bộ Y tế, cụ thể:
Bệnh viện Đa khoa Tỉnh: Kiểm tra, rà soát theo Phụ lục 1.1
Bệnh viện Đa khoa huyện, Bệnh viện Nhi, Bệnh viện Phổi: Kiểm tra, rà soát theo Phụ lục 2.1
Phổ biến, quán triệt tới các cán bộ trong Danh sách 136 kíp điều trị, chăm sóc người bệnh COVID-19 do Sở Y tế ban hành theo Văn bản số 225/SYT-NVY ngày 09/02/2021 sẵn sàng tinh thần tham gia phòng, chống dịch.
Công văn nêu rõ các đơn vị nghiêm túc thực hiện và báo cáo kết quả bằng văn bản theo mẫu kèm theo file mềm gửi về Sở Y tế trước ngày 21/02/2021 theo địa chỉ mạng văn phòng: Trần Thị Quỳnh Anh - phòng Nghiệp vụ Y.
PHỤ LỤC SỐ 1.1
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU
STT | Tên trang thiết bị | Số lượng |
1. | Máy thở chức năng cao | 2 |
2 | ||
3. | Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây | 1 |
4. | Máy lọc máu liên tục (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện) | 1 |
5. | Hệ thống ECMO (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện) | 1 |
6. | Máy X quang di động | 1 |
7. | Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò (máy phải có đầu dò và tính năng, phần mềm đo chức năng tim) | 1 |
8. | Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) | 1 |
9. | Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số | 15 |
10. | Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) | 5 |
11. | Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng) | 1 |
12. | Bơm tiêm điện | 28 |
13. | Máy truyền dịch | 22 |
14. | Máy hút đờm | 20 |
15. | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | 3 |
16. | Máy hút dẫn lưu màng phổi kín | 3 |
17. | Bộ đặt nội khí quản thường | 2 |
18. | Bộ đặt nội khí quản có camera | 1 |
19. | Bộ khí dung kết nối máy thở | 2 |
20. | Máy khí dung | 2 |
21. | Máy phá rung tim có tạo nhịp | 1 |
22. | Máy điện tim ≥ 6 kênh | 1 |
23. | Bộ mở khí quản | 2 |
24. | Đèn thủ thuật | 1 |
25. | Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tùy theo diện tích phòng to hay nhỏ) | 2 |
26. | Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly | 1 |
27. | Đèn cực tím | 1 |
28. | Xe ô tô cứu thương | Cân đối giữa số lượng hiện có của Bệnh viện và nhu cầu để trang bị |
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU
STT | Tên trang thiết bị | Số lượng |
1. | Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây | 1 |
2. | Máy X quang di động | 1 |
3. | Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số | 1 |
4. | Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 2 thông số (SpO2 và nhịp mạch) | 1 |
5. | Máy đo độ bão hòa ô xy kẹp tay | 5 |
6. | Hệ thống oxy (có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hóa lỏng) | 1 |
7. | Bơm tiêm điện | 2 |
8. | Máy truyền dịch | 2 |
9. | Máy hút đờm | 2 |
10. | Máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động | 2 |
11. | Bộ đặt nội khí quản thường | 1 |
12. | Đèn thủ thuật | 1 |
13. | Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tùy theo diện tích phòng to hay nhỏ) | 1 |
14. | Máy phun dung dịch khử khuẩn: khử khuẩn bề mặt trong các phòng cách ly | 1 |